Tổng hợp 53 thuật ngữ chuyên ngành du lịch
Thuật ngữ | Ý nghĩa |
Account payable: | Tiền phải trả |
Account receivable: | Tiền phải thu |
Airline route network: | Đường bay |
Amendment fee: | Phí sửa đổi |
Availability: | Còn để bán |
Back office: | Hậu trường |
Baggage allowance: | Lượng hành lý cho phép |
Boarding pass: | Thẻ lên tàu bay |
Booking file: | Hồ sơ đặt chỗ |
Brochure: | Tài liệu giới thiệu |
Cancellation penalty: | Phạt hủy hợp đồng |
Carrier: | Hãng vận chuyển |
Check-in time: | Thời gian vào cửa |
Commission: | Hoa hồng |
Compensastion: | Bồi thường |
Complimentary = Free: | Miễn phí |
Credit card guarantee: | Đảm bảo bằng thẻ tín dụng |
CRS/ GDS: | Hệ thống đặt giữ chỗ trên máy tính |
Customer profile: | Hồ sơ khách hàng |
DBLB: | Phòng đôi 2 người 1 giường lớn |
Deposit: | Đặt cọc |
Destination: | Điểm đến |
Direct: | Trực tiếp |
Distribution: | Cung cấp |
Domestic: | Nội địa |
E Ticket: | Vé điện tử |
Excursion/ Promotion airfare: | Vé khuyến mãi |
Familiarisation visit/trip: | Du lịch thăm người thân |
Final payment: | Thanh toán lần cuối |
Flyer: | Tờ rơi |
FOC = Free of Charge: |
Miễn phí (thường là phòng nội bộ dành cho HDV)
|
Gross rate: | Giá gộp |
Guide book: | Sách hướng dẫn |
High season: | Mùa cao điểm |
Inbound tourism: | Khách du lịch từ nước ngoài vào |
Inclusive tour: | Tour du lịch giá trọn gói |
Independent traveller/ tourist: | Khách du lịch độc lập |
Insurance: | Bảo hiểm |
Low season: | Mùa thấp điểm |
Loyalty programme: |
Chương trình dành cho khách hàng thân thiết
|
MICE (Meeting, Conference, Incentive, Exhibition): |
Du lịch công việc, họp hành, hội nghị, triển lãm
|
Nett rate: | Giá sau khi đã giảm giá và chiết khấu |
Outbound tour: | Tour du lịch ra nước ngoài |
Passport: | Hộ chiếu |
Preferred product: | Sản phẩm được ưu đãi |
Reconfirmation of booking: | Xác nhận lại đặt chỗ |
Retail Travel Agency: | Đại lý bán lẻ du lịch |
TWNB: | Phòng kép |
TRPB: | Phòng 3 người |
SGLB: | Phòng đơn |
Visa: | Thị thực |
Voucher: | Biên lai |
Wholesaler: | Hãng lữ hành bán sỉ |
Inbound |
Khách du lịch quốc tế, người Việt tại hải ngoại du lịch Việt Nam.
|
Outbound | Người Việt Nam đi du lịch các nước khác |
Leisure Travel |
Là loại hình du lịch phù hợp với đa số các đối tượng khách hàng
|
Diving tour | Là tour lặn biển khám phá đại dương |
Kayaking |
Là tour du lịch khám phá mà khách du lịch sẽ tham gia trực tiếp chèo thuyền.
|
Adventure travel |
Là hình thức du lịch khám phá, hơi mạo hiểm (Biking, Bird watching tour…)
|
Trekking |
Là tour khám phá, mạo hiểm thực sự, đến những nơi hoang vắng, với những điều kiện dịch vụ tối thiểu
|
Homestay |
Du khách ăn, ở và sinh hoạt cùng nhà với người dân bản xứ.
|
Incentive |
Là loại tour khen thưởng dành cho các đoàn khách là đại lý hoặc công ty được thưởng đi du lịch, là tour cao cấp với các dịch vụ đặc biệt.
|
Phân loại các loại hình du lịch
Thuật ngữ | Ý nghĩa |
Inbound | Khách du lịch quốc tế, người Việt tại Hải ngoại đến thăm quan du lịch Việt Nam. |
Outbound | Người Việt Nam, người nước ngoài tại Việt Nam đi thăm quan đi thăm quan các nước khác |
Nội địa | Người Việt Nam, người nước ngoài tại Việt Nam đi thăm quan đi thăm quan du lịch Việt Nam |
Leisure Travel | Chỉ loại hình du lịch phổ thông cho khách thăm quan , nghỉ dưỡng theo các hành trình thăm quan thông thường. Loại hình này phù hợp với hầu hết các đối tượng khách. |
Adventure travel |
Chỉ loại hình khám phá và hơi có chút mạo hiểm. Loại hình này thường phù hợp với khách trẻ và thích tự do khám phá. Trong loại hình này các công ty lữ hành còn đặt cho các cái tên cụ thể hóa hình thức tour như Biking, Bird watching tour…
|
Trekking |
Đây thực sự là tour khám phá, mạo hiểm bởi khách tham gia các hành trình này sẽ tới những nơi ít người qua hoặc những vùng thường chỉ dành cho người bản xứ. Tour này đòi hỏi sức khỏe tốt, khả năng chịu đựng và thích nghi cao cùng với các điều kiện dịch vụ ở mức tối thiều.
|
Kayaking |
Là tour khám phá mà khách du lịch tham gia trực tiếp chèo 1 loại thuyền được thiết kế đặc biệt có khả nảng vượt các ghềnh thác hoặc vũng biển. Tham gia loại hình này thường yêu cầu sức khỏe rất tốt và sự can đảm trước mọi thử thách của thiên nhiên.
|
Homestay | Tham gia loại hình này du khách sẽ không ở khách sạn mà ở tại nhà người dân, sinh hoạt cùng người dân bản xứ. |
Diving tour |
Là loại hình tour tham gia lặn biển khám phá các rặng san hô, ngắm cá và cả thử thách sức chịu đựng của bản thân. Tham gia tour này bạn được cung cấp bình dưỡng khí, bộ đồ lặn và cả huấn luyện viên đi kèm nếu bạn lặn lần đầu. Thông thường bạn có thể lặn được xuống tới độ sâu 7-10m mà không vấn đề gì cho lần thử đầu tiên.
|
Incentive | Là loại tour khen thưởng. Thông thường chỉ các đoàn khách là các đại lý hoặc nhân viên một công ty nào đó được thưởng cho đi du lịch. Đây thường là tour cao cấp với các dịch vụ đặc biệt. |
MICE tour |
Là khái niệm chung chỉ loại hình tour Hội thảo (Meeting), Khen thưởng (Incentive), Hội nghị (Conference) và hội chợ (Exhibition). Khách hàng tham gia các tour này với mục đích hội họp, triển lãm là chính và tham quan chỉ là kết hợp trong thời gian rỗi.
|
Các từ viết tắt về bữa ăn được sử dụng khi đi Tour
Từ viết tắt | Ý nghĩa |
ABF – American breakfast | Bữa ăn sáng kiểu Mỹ, gồm:2 trứng, 1 lát thịt hun khói hoặc xúc xích, vài lát bánh mỳ nướng với mứt, bơ, bánh pancake (một loại bánh bột mỳ mỏng)…nước hoa quả, trà, cà phê. |
Continental breakfast | Bữa ăn sáng kiểu lục địa, thường có vài lát bánh mì bơ, pho mát, mứt, bánh sừng bò, bánh ngọt kiểu Đan Mạch, nước quả, trà, cà phê. Kiểu ăn sáng này phổ biến tại các khách sạn cho chuyên phục vụ khách Âu. |
Buffet breakfast | Ăn sáng tự chọn, thông thường có từ 20-40 món cho khách tự chọn món ăn theo sở thích. Hầu hết các khách sạn tầm trung tới cao cấp đều phục vụ kiểu ăn sáng này |
Set breakfast | Ăn sáng đơn giản phổ biến tại các khách sạn mini chỉ với 1 món, hoặc bánh mỳ ốp la hoặc phở, mỳ với hoa quả, trà hoặc cà phê. |
Soft drinks | Các loại đồ uống không cồn |
Free flow soft drink | Thường tại các bữa tiệc; đồ uống nhẹ không cồn được phục vụ liên tục dạng bình lớn cho khách tự do lấy suốt bữa tiệc. |
Thuật ngữ về phương tiện vận chuyển
Thuật ngữ | Ý nghĩa |
SIC: Seat in coach | Loại xe buýt chuyên thăm quan thành phố chạy theo các lịch trình cố định và có hệ thống thuyết mình qua hệ thống âm thanh tự động trên xe. Khách có thể mua vé và lên xe tại các điểm cố định. |
First class | Vé hạng sang nhất trên máy bay và giá cao nhất |
C class: business class | Vé hạng thương gia trên máy bay, dưới hạng First |
Economy class | Hạng phổ thông: các ghế còn. Hạng ghế này thường được các hãng hàng không đánh số Y, M, L…nhằm mục đích thương mại. |
OW: one way | Vé máy bay 1 chiều |
RT: return | Vé máy bay khứ hồi |
STA: Scheduled time arrival | Giờ đến theo kế hoạch |
ETA: Estimated time arival | Giờ đến dự kiến |
STD: Scheduled time departure | Giờ khới hành theo kế hoạch |
ETD: Estimated time departure | Giờ khởi hành dự kiến |
Ferry: Phà |
Đây thực sự không phải là Phà theo khái niệm nhận diện tại Việt Nam với loại phương tiện cũ kỹ vận chuyển ngang sông thay cho đò ngang. Ferry có thể là những con tàu du lịch vận chuyển dài ngày theo những tuyến cố định với khả năng chuyên chở nhiều nghìn khách và nhiều loại phương tiện giao thông đường bộ trên đó. Ferry cũng có những phòng nghỉ tương đương khách sạn 5*, những bể bơi, sân tennis, câu lạc bộ…
|
Hiểu thêm về các loại giấy tờ
Tên các loại hộ chiếu | Ý nghĩa |
Hộ chiếu – passport |
Có thể hiểu là CMT Quốc tế do một quốc gia cấp cho công dân của mình. Hộ chiếu giúp xác định nhân thân một cá nhân tại bất cứ nơi nào trên thế giới. Một số dạng khác của hộ chiếu dùng trong một số trường hợp đặc biệt
|
Hộ chiếu nhóm – Group Passport | Một số quốc gia cấp loại hộ chiếu này cho một nhóm công dân dùng để đi du lịch 1 lần nhằm giảm chi phí. |
Hộ chiếu khẩn – Emergency passport | Thường được cấp trong trường hợp một người nào đó mất hộ chiếu chính thức. Hộ chiếu khẩn thường không có giá trị dùng đi du lịch ngoại trừ mục đích giúp người được cấp quay trở về nhà. |
Hộ chiếu phổ thông – Normal passport | Loại thông thường dùng cho mọi công dân |
Hộ chiếu công vụ – Official Passport | Cấp cho quan chức đi công vụ |
Hộ chiếu ngoại giao – Diplomatic passport | Cấp người làm công tác ngoại giao như Đại sứ quán… |
Visa – Thị thực |
Được hiểu là cấp phép của một quốc gia nào đó cho một công dân nước ngoài được phép vào lãnh thổ quốc gia đó trong một thời gian nhất định. Một số nước miễn trừ thủ tục này cho công dân một số nước khác. Visa cũng có nhiều loại.
|
Visa thường | Loại thông thường dành cho khách du lịch và cấp bởi Đại sứ quán trước chuyến đi. |
Visa làm việc, học tập… | Cấp theo mục đích cụ thể ngoài du lịch |
Visa cửa khẩu – Visa on arrival (VOA) | Cấp trực tiếp cho khách tại cửa khẩu. |
Visa transit | Dùng mục đích quá cảnh thời gian ngắn để khách nối chuyến bay. Thường là tối đa 72h quá cảnh. |
Giấy thông hành | Giống như visa nhưng có những giới hạn riêng về thời gian và địa điểm được phép đến thăm. |
Tìm hiểu thêm
190 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing thông dụng nhất