ATP Software
  • Sản Phẩm
    Simple FB PRO

    Simple FB PRO

    Phần mềm hỗ trợ kết bạn khách hàng tiềm năng, xây dựng profile Facebook.

    Simple Chat Pro

    Simple Chat Pro

    Phần mềm quản lý chat trên nhiều tài khoản Social & sàn TMDT.

    ATP Link

    ATP Link

    Tạo Bio Link nhanh chóng chỉ với vài click chuột

    Simple Tikdown

    Simple Tikdown

    Công cụ giúp bạn tải video Tiktok không có logo nhanh chóng.

    Simple UID

    Simple UID

    Quét UID Facebook: UID profile, UID group, danh sách tương tác

    Simple Zalo

    Simple Zalo

    Hỗ trợ kết bạn, gửi tin nhắn chăm sóc khách hàng trên Zalo.

    Auto Viral Content

    Auto Viral Content

    Công cụ đặt lịch, đăng bài tự động cho hàng loạt Fanpage.

    Simple Instagram

    Simple Instagram

    Phần mềm gửi follow, nhắn tin, nuôi nick Instagram.

    Simple Live

    Simple Live

    Phần mềm tạo kịch bản bình luận livestream Tiktok

    Simple Replay

    Simple Replay

    App ghi hình tự động quy trình đóng gói hàng hoá Shopee, Lazada, Tiktokshop

    Combo ATP Mobile

    Combo ATP Mobile

    Combo phần mềm mềm Marketing dành cho điện thoại.

    Combo ATP

    Combo ATP

    Giải pháp Combo ATP là tổng hợp tất cả các sản phẩm hỗ trợ KDOL.

    Combo Special

    Combo Special

    Combo 3 phần mềm tự chọn: chương trình bán hàng mà ATPTeam triển khai.

    Xem thêm phần mềm khác
    Xem thêm phần mềm khác
  • Bảng Giá
  • Thanh Toán
  • Kiến Thức Marketing
    Công Cụ Marketing

    Công Cụ Marketing

    1,066 bài viết

    Thủ Thuật Facebook

    Thủ Thuật Facebook

    536 bài viết

    Kiếm Tiền MMO

    Kiếm Tiền MMO

    1,422 bài viết

    Kiến Thức Website

    Kiến Thức Website

    309 bài viết

    Bán Hàng Online

    Bán Hàng Online

    2,632 bài viết

    New
    Zalo Marketing

    Zalo Marketing

    104 bài viết

    New
    Facebook Marketing

    Facebook Marketing

    2,804 bài viết

    New
    Trí Tuệ Nhân Tạo AI

    Trí Tuệ Nhân Tạo AI

    136 bài viết

    New
    Thương Mại Điện Tử

    Thương Mại Điện Tử

    894 bài viết

    Kiến Thức Marketing

    Kiến Thức Marketing

    1,910 bài viết

    Công Nghệ Thông Tin

    Công Nghệ Thông Tin

    535 bài viết

    Xem thêm chuyên mục khác
    Xem thêm chuyên mục khác
  • Giới Thiệu
    Đăng ký làm đối tác (Affiliate/ Partners)

    Đăng ký làm đối tác (Affiliate/ Partners)

    NEW
    Chính sách bảo mật

    Chính sách bảo mật

    Điều khoản sử dụng

    Điều khoản sử dụng

    Chính sách cài đặt

    Chính sách cài đặt

No Result
View All Result
ATP Software
  • Sản Phẩm
    Simple FB PRO

    Simple FB PRO

    Phần mềm hỗ trợ kết bạn khách hàng tiềm năng, xây dựng profile Facebook.

    Simple Chat Pro

    Simple Chat Pro

    Phần mềm quản lý chat trên nhiều tài khoản Social & sàn TMDT.

    ATP Link

    ATP Link

    Tạo Bio Link nhanh chóng chỉ với vài click chuột

    Simple Tikdown

    Simple Tikdown

    Công cụ giúp bạn tải video Tiktok không có logo nhanh chóng.

    Simple UID

    Simple UID

    Quét UID Facebook: UID profile, UID group, danh sách tương tác

    Simple Zalo

    Simple Zalo

    Hỗ trợ kết bạn, gửi tin nhắn chăm sóc khách hàng trên Zalo.

    Auto Viral Content

    Auto Viral Content

    Công cụ đặt lịch, đăng bài tự động cho hàng loạt Fanpage.

    Simple Instagram

    Simple Instagram

    Phần mềm gửi follow, nhắn tin, nuôi nick Instagram.

    Simple Live

    Simple Live

    Phần mềm tạo kịch bản bình luận livestream Tiktok

    Simple Replay

    Simple Replay

    App ghi hình tự động quy trình đóng gói hàng hoá Shopee, Lazada, Tiktokshop

    Combo ATP Mobile

    Combo ATP Mobile

    Combo phần mềm mềm Marketing dành cho điện thoại.

    Combo ATP

    Combo ATP

    Giải pháp Combo ATP là tổng hợp tất cả các sản phẩm hỗ trợ KDOL.

    Combo Special

    Combo Special

    Combo 3 phần mềm tự chọn: chương trình bán hàng mà ATPTeam triển khai.

    Xem thêm phần mềm khác
    Xem thêm phần mềm khác
  • Bảng Giá
  • Thanh Toán
  • Kiến Thức Marketing
    Công Cụ Marketing

    Công Cụ Marketing

    1,066 bài viết

    Thủ Thuật Facebook

    Thủ Thuật Facebook

    536 bài viết

    Kiếm Tiền MMO

    Kiếm Tiền MMO

    1,422 bài viết

    Kiến Thức Website

    Kiến Thức Website

    309 bài viết

    Bán Hàng Online

    Bán Hàng Online

    2,632 bài viết

    New
    Zalo Marketing

    Zalo Marketing

    104 bài viết

    New
    Facebook Marketing

    Facebook Marketing

    2,804 bài viết

    New
    Trí Tuệ Nhân Tạo AI

    Trí Tuệ Nhân Tạo AI

    136 bài viết

    New
    Thương Mại Điện Tử

    Thương Mại Điện Tử

    894 bài viết

    Kiến Thức Marketing

    Kiến Thức Marketing

    1,910 bài viết

    Công Nghệ Thông Tin

    Công Nghệ Thông Tin

    535 bài viết

    Xem thêm chuyên mục khác
    Xem thêm chuyên mục khác
  • Giới Thiệu
    Đăng ký làm đối tác (Affiliate/ Partners)

    Đăng ký làm đối tác (Affiliate/ Partners)

    NEW
    Chính sách bảo mật

    Chính sách bảo mật

    Điều khoản sử dụng

    Điều khoản sử dụng

    Chính sách cài đặt

    Chính sách cài đặt

No Result
View All Result
ATP Software
Trang chủ Kiến thức Marketing

67 thuật ngữ phổ biến trong lĩnh vực Digital Marketing ở Việt Nam

Nguyên Phong Bởi Nguyên Phong
30/09/2017
Trong Kiến thức Marketing
0
Xây dựng chiến lược Digital Marketing cho năm 2017
Chia sẻ bài viết nàyChia sẻ
Xếp hạng bài viết này

Dưới là những thuật ngữ phổ biến nhất trong lĩnh vực Digital Marketing mà tôi muốn chia sẽ đến bạn. Hãy tận dụng tốt nhất lĩnh vực rao vặt miễn phí trên thương mại điện tử để tận dụng tối đa những ưu điểm của nó cho sản phẩm của bạn!

1. Affiliate Marketing là gì? Affiliate marketing là hình thức Tiếp thị qua đại lý, là hình thức một Website liên kết với các site khác (đại lý để bán sản phẩm/dịch vụ. Các Website đại lý sẽ được hưởng phần trăm dựa trên doanh số bán được hoặc số khách hàng chuyển tới cho Website gốc. Amazon.com là công ty đầu tiên đã thực hiện chương trình Affiliate Marketing và sau đó đã có hàng trăm công ty (Google, Yahoo, Paypal, Clickbank, Chitika, Infolinks, Godaddy, Hostgator&hellip áp dụng hình thức này để tăng doanh số bán hàng online  trên mạng.

2. Advertiser: Chỉ những nhà quảng cáo, các doanh nghiệp quảng cáo trên internet (Advertiser thường đi đôi với Publisher)

3. Ad Network – Advertising Network: Chỉ một mạng quảng cáo liên kết nhiều website lại và giúp nhà quảng cáo – có thể đăng quảng cáo cùng lúc trên nhiều website khác nhau. Google, Chitika, Infolinks, Admax… là những ad networks lớn trên thế giới. Tại Việt Nam hiện có một số Ad networks như: Ambient, Innity, Admarket của Admicro…

4. Adwords – Google Adwords là gì: Google Adwords là hệ thống quảng cáo của Google cho phép các nhà quảng cáo đặt quảng cáo trên trang kết quả tìm kiếm của Google hoặc các trang thuộc hệ thống mạng nội dung của Google. Google Adwords còn thường được gọi là Quảng cáo từ khoá, Quảng cáo tìm kiếm…

5. Adsense – Google Adsense là gì: Google Adsense là một chương trình quảng cáo cho phép các nhà xuất bản website (publisher) tham gia vào mạng quảng cáo Google Adwords, đăng quảng cáo của Google trên website của mình và kiếm được thu nhập khi người dùng click/hoặc xem quảng cáo.

6. Analytics – Google Analytics: Là công cụ miễn phí cho phép cài đặt trên website để theo dõi các thông số về website, về người truy cập vào website đó.

7. Banner: (Biểu ngữ) Banner là một ảnh đồ hoạ (có thể là tĩnh hoặc động) được đặt trên các trang web với chức năng là một công cụ quảng cáo.

8. Booking: Chỉ việc đặt mua chỗ đăng quảng cáo trên các trang mạng/hoặc đặt đăng bài PR trên báo điện tử

9. Content – content Marketing – tiếp thị nội dung: thông điệp hay nội dung quảng cáo hay được dùng để quảng cáo, hay truyền tải đến khách hàng nhằm đạt được mục đích đã được định ra sẵn.

AAEAAQAAAAAAAAVQAAAAJDgzZmQyM2VlLWI2MjgtNDA0NS05M2I3LWYwZGRkMWJmYjY4Zg

Digital Marketing sẽ là chiến lược marketing bán hàng hiệu quả nhất cho mọi doanh nghiệp

10. CTR – Click through Rate: Là tỷ lệ click chia số lần hiển thị của quảng cáo. Trong tất cả các hình thức quảng cáo trực tuyến thì quảng cáo qua công cụ tìm kiếm Google Adwords hiện có CTR cao nhất (trung bình khoảng 5%, cao có thể lên tới 50%), hình thức quảng cáo banner có CTR thấp, thậm chí chỉ đạt dc 0.01%.

11. CPA – Cost Per Action là gì: CPA Là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên số lượng khách hàng thực tế mua sản phẩm/điền form đăng ký/gọi điện/hay gửi email… sau khi họ thấy và tương tác với quảng cáo.

12. CPC – Cost Per Click là gì: CPC Là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên mỗi nhấp chuột vào quảng cáo. CPC đang là mô hình tính giá phổ biến nhất trong quảng cáo trực tuyến.

13. CPM – Cost Per Mile (Thousand Impressions) là gì?: CPM Là hình thức tính chi phí dựa trên 1000 lần hiển thị của quảng cáo.

14. CPD – Cost Per Duration là gì: CPD Là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên thời gian đăng quảng cáo (1 ngày, 1 tuần, 1 tháng&hellip. Hiện hình thức này chỉ còn tồn tại ở Việt Nam, các nước có ngành quảng cáo trực tuyến phát triển đã bỏ hình thức này từ rất lâu.

15. Contexual Advertising là gì: Contextual Advertising là hình thức hiển thị quảng cáo dựa trên nội dung của trang web, hoặc dựa trên hành vi tìm kiếm của người dùng.

16. Click Fraud – Fraud Click là gì: Click Fraud hay Fraud Click là những click gian lận có chủ ý xấu nhằm làm thiệt hại cho các nhà quảng cáo hoặc mang lại lợi ích không chính đáng cho người click. Fraud Click là một vấn nạn tại Việt Nam, chủ đề này thậm chí đã được BBC nhắc tới trong một bài viết nói về quảng cáo trực tuyến tại Việt Nam.

17. Content Networks: là thuật ngữ nói đến hệ thống các trang web tham gia vào mạng quảng cáo Google Adsense nhằm mục tiêu tạo thu nhập khi đặt các quảng cáo của Google. Các Advertiser cũng có thể lựa chọn quảng cáo của mình xuất hiện trên Content Networks khi sử dụng hình thức quảng cáo Google Adwords.

18. Conversion – Conversion Rate là gì: Conversion Rate là chỉ số thể hiện tỷ lệ khách hàng thực hiện một hành vi sau khi xem/click vào quảng cáo, hành vi đó có thể là mua hàng/điền vào form, gửi email liên hệ, gọi điện… Đây là chỉ số quan trọng đánh giá hiệu quả của chiến dịch quảng cáo, chỉ số này có thể cho biết được doanh nghiệp đã bỏ ra bao nhiêu chi phí để có được một khách hàng (hoặc 1 khách hàng tiềm năng).

19. Dimension: Kích thước của quảng cáo, theo tiêu chuẩn của IAB thì dưới đây là một số kích thước quảng cáo hiệu quả nhất: 336x280px, 300x250px, 728x90px, 160x600px

20. Doorway Page: Một trang web (chỉ một trang đơn lẻ) được xây dựng nhằm mục đích tối ưu để có được thứ hạng cao trong kết quả tìm kiếm với một số từ khoá nhất định. Thuật ngữ này thường được các đơn vị làm SEO áp dụng để triển khai SEO cho website của khách hàng.

21. Demographics: Thuộc tính nhân khẩu học của khách hàng được các doanh nghiệp sử dụng nhằm mục đích tiếp cận đúng đối tượng tiềm năng trong chiến dịch quảng cáo của họ. Các thuộc tính cơ bản như: Độ tuổi, Giới tính, Tình trạng hôn nhân, Thu nhập…

22. Display Advertising là gì: Display Advertising là thuật ngữ chỉ Quảng cáo hiển thị, là hình thức quảng cáo banner trên các báo điện tử, hay quảng cáo banner/rich media qua các mạng quảng cáo.

23. Geo Targeting/Geographic: Là hình thức quảng cáo dựa vào thuộc tính vị trí của khách hàng. Quảng cáo sẽ xuất hiện tương thích với vị trí địa lý của khách hàng. Hình thức này hiện chưa phổ biến ở Việt Nam do việc xác định vị trí dựa theo IP giữa các địa phương tại Việt Nam chưa rõ ràng

24. Forum seeding là gì? Forum seeding/Nick seeding/Online seeding là hình thức truyền thông trên các diễn đàn, forum nhằm mục đích quảng bá sản phẩm/dịch vụ bằng cách đưa các topic/comment một cách trực tiếp hoặc gián tiếp, lôi kéo thành viên vào bình luận, đánh giá về sản phẩm hoặc dịch vụ.

25. Facebook Marketing: Marketing, quảng bá thương hiệu, sản phẩm trên mạng xã hội Facebook

AAEAAQAAAAAAAAVyAAAAJDg1OWM4MDIyLTc5ZmEtNDI0NS04ODAzLTU3MjY1NzI3YTA0YQ

Marketing, quảng bá thương hiệu, sản phẩm trên mạng xã hội Facebook

26. Facebook Post: Bài đăng trên Facebook. Có thể là lên tường facebook cá nhân hoặc trên fanpage

27. Facebook ads – facebook advertising: Quảng cáo trên facebook và sử dụng những dịch vụ mà facebook cung cấp.Hybrid Pricing Model: Là một mô hình tính giá trong Online Marketing kết hợp giữa CPC và CPA (hoặc đôi khi kết hợp giữa CPC, CPA, CPM).

28. Impression: là thuật ngữ chỉ số lần xuất hiện của quảng cáo, đôi khi chỉ số này không phản ánh chính xác thực tế vì có thể quảng cáo xuất hiện ở cuối trang nhưng người dùng không kéo xuống tới quảng cáo đó vẫn có thể được tính là 1 impression.Keyword – Từ khoá: Khi bạn tìm bất cứ những thông tin nào bạn muốn hãy đánh vào công cụ tìm kiếm và sử dụng những từ khóa. Ví dụ bạn có thể dùng từ khóa “vietnam”, “vietnamese” hay “vietnam informations” để tìm kiếm thông tin về Việt Nam trên mạng Internet.

29. KPI – Key Performance Indicator: Là các chỉ số để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo.

30. Landing Page: là một trang web (khác với 1 website) được tạo ra nhằm mục đích thu hút người truy cập trong chiến dịch quảng cáo, Landing Page có mục tiêu là chuyển đổi từ khách truy cập trở thành khách hàng thông qua Form đăng ký, Form liên hệ…, Ngoài ra Landing Page còn là thuật ngữ dùng chỉ trang đích của một chiến dịch SEO, hay quảng cáo Adwords, Quảng cáo banner…

31. Meta “Dscripetion” Tag – Thẻ Meta “Description”: Công cụ tìm kiếm cho phép bạn ở bất kỳ đây cũng có thể sử dụng từ 135 đến 395 ký tự trong thẻ Meta “Description”. Bởi vì ở đây chính là cái sẽ hiển thị site của bạn cho tất cả những người truy cập công cụ tìm kiếm và đảm bảo rằng 135 ký tự đầu sẽ hiển thị chính xác website của bạn.

32. Meta “keywords” Tag – Thẻ Meta “từ khoá”: Đây chính là nơi chính xác cho các từ khoá. Danh sách từ khoá của bạn cần ngắn gọn, sử dụng cả từ đơn và cụm từ. Phần lớn những người truy cập công cụ tìm kiếm đôi khi gõ từ khoá sai và vì thế bạn cần có danh sách các từ khoá đánh sai.

33. Meta Tag – Thẻ Meta: Meta Tag: cung cấp các từ khoá và những thông tin cụ thể. Những người truy cập trang web sẽ không nhìn thấy thông tin này nếu như họ không xem mã nguồn.

meta

34. Newbie: là thuật ngữ có nghĩa là Người mới – Thuật ngữ này thường áp dụng cho những người chưa biết sử dụng máy tính và Internet hoặc mới tham gia vào một lĩnh vực nào đó liên quan tới internet. Bạn đang mày mò tìm hiểu về Google Adsense? Bạn là một newbie về Adsense, hay bạn là một người đang tập chăn gà.

35. Online Marketing (Marketing Online là gì: Online Marketing là hình thức marketing dựa trên các công cụ của internet. Online Marketing bao gồm nhiều công cụ/hình thức như: Display Advertising, SEM – Search Engine Marketing, Email Marketing, Social Marketing…

AAEAAQAAAAAAAAXvAAAAJGEzMGEzZWYyLWU1MzUtNDFmNy05MzdiLTJlYTgyMjVjN2M5Ng

 Online Marketing

36. Organic Search Result: là kết quả tìm kiếm tự nhiên trong trang “kết quả tìm kiếm” của Google.

37. Pageviews: Số trang web được mở – Chỉ số này tác động đến thu nhập của publisher khi tham gia vào các mạng quảng cáo. Pageviews càng cao càng mang lại nhiều Impression và Click và giúp làm tăng thu nhập. Pageviews của website còn thể hiện độ lớn của website đó.

38. Paid Listing: Thuật ngữ này thể hiện việc phải trả tiền để được xuất hiện trên 1 website, đó có thể là trang kết quả tìm kiếm của các Search Engine hay một trang web danh bạ nào đó.

39. PPC – Pay Per Click: tương tự như CPC

 

40. PPL – Pay Per Lead; PPS – Pay Per Sale: tương tự như CPA

41. Payment Threshold: là mức thu nhập tối thiểu để yêu cầu thanh toán. Là mức thu nhập tối thiểu mà bạn phải đặt được trước khi muốn yêu cầu thanh toán từ các mạng Affiliate. Ví dụ, với Google Adsense mức tối thiểu là 100 USD, Chitika và Infolinks mức tối thiểu là 50 USD. Mức Payment Threshold còn phụ thuộc vào hình thức thanh toán (Payment Method) mà bạn lựa chọn. Ví dụ thanh toán qua Western Union, Paypal hay Check…

42. Pop Up Ad: Là hình thức quảng cáo hiển thị trong một cửa sổ mới khi bạn ghé thăm một website nào đó. Hình thức này dễ gây phản cảm và không được người dùng hưởng ứng.Pop Under Ad: Là hình thức quảng cáo hiển thị trong một cửa sổ mới phía dưới cửa sổ hiện tại. Hình thức này cũng không còn được áp dụng phổ biến.

43. Publisher: Thuật ngữ nói đến những nhà xuất bản website, những người sở hữu website/ hoặc chính 1 website nào đó. Publisher tham gia đặt các quảng cáo cho các Advertiser và có được thu nhập. Tại Việt Nam có nhiều publiser lớn như: Vnexpress, 24h.com.vn, Dantri, Ngoisao.net, Zing…

44. ROI – Return on Investment: Hiệu quả trên ngân sách đầu tư. Chỉ số này thường kết hợp với CPA để biết được để có một khách hàng doanh nghiệp phải tốn bao nhiêu chi phí, và sau cả chiến dịch với 1 khoản ngân sách nhất định thì doanh nghiệp thu lại được hiệu quả gì?

Chỉ số ROI – Return on Investment

45. Search Engine Marketing: Marketing qua công cụ tìm kiếm, bao gồm Google Adwords và SEO

46. SEO – Search engine optimization: Tối ưu hoá (cho) động cơ tìm kiếm. Tập hợp các phương pháp làm tăng tính thân thiện của Website đối với động cơ tìm kiếm với mục đích nâng thứ hạng của Website trong trang kết quả tìm kiếm theo một nhóm từ khoá mục tiêu nào đó.

47. SERP – Search Engine Result Page: là trang kết quả tìm kiếm được hiển thị sau khi người dùng thực hiện một thao tác tìm kiếm.

48. Sitemap – Bản đồ/sơ đồ website: Có hai loại Sitemap:48.1. Sitemap dành cho Search Engine thường có định dạng sitemap.xml, giúp các Search Engine dễ dàng craw thông tin trên website;48.2. Sitemap dành cho người dùng giúp người dùng dễ dàng theo dõi và tìm hiểu website.Social Media / Social Marketing là gì: Social Media hay Social Marketing là hình thức marketing thông qua các mạng xã hội, ứng dụng mạng xã hội vào việc làm marketing.Social Networks: là tên gọi chung cho các mạng xã hội. Social Networks có thể được chia thành nhiều nhóm lĩnh vực:• Mạng chia sẻ video: Youtube, Vimeo, Daily Motion, Clip.vn…;• Mạng chia sẻ hình ảnh: Flick, Picasa, Photobucket, Upanh.com, Anhso.net…• Mạng chia sẻ âm nhạc: Zing Mp3, Nhaccuatui, Yahoo Music, Nhacso.net, Nghenhac.info…• Mạng kết bạn: Thegioibansi, Facebook, ZingMe, Go.vn, Linkedin, Myspace, Google+, Truongxua.vn• Mạng cập nhật tin tức: Twitter, thegioibansi• Các diễn dàn/Forum: Danh sách diễn đàn ở VN và nước ngoài có rất nhiều và phổ biến• Mạng hỏi đáp: Yahoo Hỏi đáp, Thế giới bán sỉ, Google hỏi đáp…• Mạng chia sẻ kiến thức, tài liệu: Tailieu.vn, Slideshare.net, Docstoc.com…• Và còn rất nhiều trang web khác cũng được xếp vào là Social Networks

49. SSL – Secure Socket Layer – Lớp bảo mật SSL: Với cơ chế này, khách hàng của bạn khi trao cho bạn các số thẻ tín dụng sẽ tin tưởng rằng các thông tin cá nhân bao gồm cả số thẻ tín dụng sẽ không bị đánh cắp qua Internet.

50. Skycraper: Một kích thước quảng cáo phổ biến và được IAB khuyến khích sử dụng, kích thước 160x600px hoặc 120x600px

51. Unique Visitor là gì: Unique Visitor là chỉ số thể hiện số người truy cập duy nhất/không bị trùng lặp vào 1 website nào đó trong 1 khoảng thời gian. Ví dụ, trong 1 ngày bạn và xem website 2 lần, mở tổng cộng 6 trang thì sẽ được tính là: 1 visitor, 2 visits, 6 pageviews.

52. Usability: Thuật ngữ online marketing này thể hiện sự tiện dụng, tính dễ sử dụng của website đối với người dùng.

53. Visit: Số lượt ghé thăm website. Xem ví dụ trong phần Unique Visitor

54. Visitor: Số người ghé thăm website. Xem ví dụ trong phần Unique Visitor.

55. Print ad: Quảng cáo trên các báo, tạp chí.

56. Headline: Đây là dòng chữ nhấn mạnh nội dung, thu hút sự chú ý hoặc thông điệp chính của Print Ad hoặc TVC, thường được thể hiện rất ấn tượng, quyết định 50% thành công của 1 TVC hoặc PA
VD: Headline là dòng MADE IN BRITAIN

57. Copy: là đoạn text trên print ad, thể hiện nội dung của print ad:
VD: Phần chữ trong vòng tròn xanh là copy

58. Slogan (còn gọi Tag line): Câu khẩu hiệu, đại diện cho thông điệp của cả một chiến dịch quảng cáo, câu slogan hay là câu đi vào lòng người bởi ý nghĩa, dễ đọc và nói lên được chức năng, khác biệt của sản phẩm:
VD: Câu slogan được xem là thành công nhất mọi thời đại, đi vào lời ăn tiếng nói của mọi người khi muốn động viên ai thực hiện một điều gì đó: “Just do it” của Nike

59. Copywriter: Người làm nghề viết những câu slogan và copy cho sản phẩm. Hiểu rộng hơn, copywriter là những con người sống để sáng tạo, do đó họ còn có thể cung cấp ý tưởng cho website hoặc một chương trình event.
VD: Copywriter huyền thoại đã qua đời ở tuổi 75 Gary Halbert

60. Storyboard: Để diễn tả 1 kịch bản TVC, công ty quảng cáo phải thể hiện được TVC đó sơ nét qua hình thức các hình vẽ (như hoạt hình) để giúp khách hàng mường tượng ra được, từ đó đi đến chấp nhận hay không ý tưởng công ty đưa ra. Storyboard do đó rất quan trọng, và thường được vẽ tay (sketch):

61. Creative brief: Bản thiên hướng sáng tạo, tóm tắt ngắn gọn về sản phẩm, mục tiêu, đối tượng khách hàng, thông điệp,… Chỉ khi được viết tốt, rõ ràng, agency quảng cáo mới có thể thực hiện chính xác nhất yêu cầu của khách hàng đưa ra.

62.Ad Agency: công ty quảng cáo (các bạn lưu ý sau này đừng dùng cụm từ “Advertising company” nhé
VD: Agency nổi tiếng khắp thế giới (và cũng đã có mặt ở VN) Satchi & Satchi

63. Artwork: Tên gọi chung của các tác phẩm do agency thực hiện hoàn tất từ poster, print ad, biểu đồ, hình chụp, phác thảo…

64. Campaign: chiến dịch quảng cáo, thường kéo dài từ 2 đến 3 tháng.
VD: Campaign của beer Hasa, Mỹ với sự kết hợp giữa Ogilvy Johannesburg và giám đốc sáng tạo Giaco Hngelini của Velocity Films khá thành công với 7 TVC, được đánh giá là “The Hansa campaign is a great example of fresh, brave work”, tạo nên hình mẫu phái nữ gợi cảm, không kém phần mạnh mẽ.

65. Concept: Ý tưởng chung, bao quát sau một slogan hoặc 1 campaign quảng cáo
VD: Concept của KRIM Restaurant: Xanh lá sang trọng, thượng lưu do đó tất cả mọi thứ từ brochure, menu, namecard… cũng đều phải toát lên điều ấy.

66. Portfolio: Danh mục những tác phẩm của 1 agency hoặc 1 designer, copywriter,… thường được thể hiện trên các website hoặc đĩa CD, dùng để giới thiệu về agency về những campaign đã thực hiện. (Đây là từ rất phổ biến, bạn hạn chế gọi từ Gallery nhé, không đúng lắm trong Ad đâu)

Nguồn : Sưu tầm

 

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết

Cùng chuyên mục

kling ai

Cách sử dụng Kling AI tạo video từ văn bản miễn phí

02/09/2024
374
Phần mềm đăng reels Facebook hiệu quả

Phần mềm đăng reels Facebook hàng loạt tốt nhất hiện nay

02/12/2024
418
Cách gỡ đánh giá 1 sao trên Google

Cách gỡ đánh giá 1 sao trên Google không phải ai cũng biết

02/12/2024
1.2k
Review khoá học Khánh Hùng Academy – Giải mã case tạo ra 1,7 tỷ doanh thu sau 80 ngày ra mắt

Review khoá học Khánh Hùng Academy – Giải mã case tạo ra 1,7 tỷ doanh thu sau 80 ngày ra mắt

23/06/2024
298
guest
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

🔥 Phần mềm Marketing nổi bật

1. Hệ thống tăng like, follow Facebook, Tiktok, Youtube
2. Phần mềm nuôi nick Facebook 5000 bạn bè
3. Phần mềm đăng bài nuôi Fanpage vệ tinh
4. Phần mềm gửi kết bạn, nhắn tin trên Zalo
5. Phần mềm đăng video Reels, Tiktok, Youtube
6. Phần mềm đăng video Reels, Tiktok, Youtube
7. App quay video gói hàng Shopee, Lazada, Tiktokshop

SIMPLE FB PRO

Xem chi tiết

Phần mềm hỗ trợ kết bạn khách hàng tiềm năng, nuôi nick Facebook, xây dựng trang cá nhân bán hàng trên Facebook.

COMBO ATP

Xem chi tiết

Bộ giải pháp Combo ATP là tổng hợp tất cả các sản phẩm hỗ trợ kinh doanh online đa kênh hiệu quả của ATP

CÔNG TY TNHH ATP SOFTWARE

ĐIỀU KHOẢN CHÍNH SÁCH

THANH TOÁN

  • www.atpsoftware.vn
  • Mã số thuế: 0314344065
  • Lĩnh vực kinh doanh: Phần mềm Marketing
  • 0931.9999.11 - 0967.9999.11
  • info@atpsoftware.vn
  • Thời gian làm việc: 8:00 - 22:00 (Thứ 2 - Thứ 7)
  • Số 18 Đường 12, Khu Dân Cư Jamona, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Chính Sách Bảo Mật
  • Chính Sách Cookie
  • Điều Khoản Sử Dụng
  • Chính Sách Cài Đặt
  • Chính Sách Bảo Hành
  • Hướng Dẫn Thanh Toán
  • Số tài khoản: 117002912179
  • Ngân hàng: VIETIN BANK
  • Chi nhánh: CN2 TP HỒ CHÍ MINH
  • CTK: CÔNG TY TNHH ATPSOFTWARE

CÔNG TY TNHH ATP SOFTWARE

  • www.atpsoftware.vn
  • Mã số thuế: 0314344065
  • Lĩnh vực: Phần mềm Marketing
  • Hotline: 0931.9999.11 - 0967.9999.11
  • Thời gian làm việc: 08:00-22:00
  • Số 18 Đường 12, Khu Dân Cư Jamona, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

Điều khoản và chính sách

  • Chính Sách Bảo Mật
  • Chính Sách Cookie
  • Điều Khoản Sử Dụng
  • Chính Sách Cài Đặt
  • Chính Sách Bảo Hành
  • Hướng Dẫn Thanh Toán
  • Liên kết: Elearning.vn

Sách Sale 30-50%

Facebook Youtube
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bảng giá
  • Thanh toán
  • Hướng dẫn sử dụng
    • HDSD Simple FB PRO
    • HDSD Simple UID
    • HDSD Autoviral Content
    • HDSD Simple Zalo
    • HDSD Simple Ads
    • HDSD Simple Shop
    • HDSD ATP SEO
    • HDSD Simple Seeding
  • Kiến Thức Marketing
  • Giới thiệu
    • Về chúng tôi
    • Liên hệ
  • Tài Liệu ATP SOFTWARE

CÔNG TY TNHH ATP SOFTWARE - 160 ĐƯỜNG SỐ 2, KĐT VẠN PHÚC, P. HBP, TP THỦ ĐỨC
Mã số doanh nghiệp: 0314344065 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM cấp ngày 24/06/2014
HOTLINE: 0931.9999.11 - ĐT: 0967.9999.11 - Email: info@atpsoftware.vn

ĐẶT MUA

ĐẶT MUA

Đăng ký tải phần mềm
ATP Software

(Anh/chị vui lòng nhập đúng định dạng số điện thoại đang sử dụng)

wpDiscuz
Hotline
Zalo ATPSoftware Tư vấn kinh doanh Zalo ATPSoftware
Hotline
0967.9999.11

Xin chào! ATP Software muốn tìm hiểu nhu cầu sử dụng phần mềm của bạn, từ đó chúng tôi có thể tư vấn chính xác giải pháp mà bạn cần.

*Có thể chọn nhiều kết quả

Nhận thông báo từ ATP SOFTWARE và cập nhật những kiến thức mới nhất từ chúng tôi!

Kiến thức Marketing

1611 bài viết

Kinh doanh Online

1360 bài viết

Facebook Marketing

996 bài viết

Kiếm tiền MMO

720 bài viết

Kinh doanh Online

810 bài viết

Thủ thuật Facebook

215 bài viết

Không, cảm ơn
Nhận thông báo