119 thuật ngữ tiếng Anh trong ngành kinh tế
Trong xu thế hội nhập kinh tế, nhu cầu của các nhà tuyển dụng hiện giờ ngày càng cao, điều đó đòi hỏi các ứng viên và nhân viên không chỉ ở trình độ chuyên môn mà còn ở cả khả năng ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh. Việc trau dồi cho mình vốn từ vựng thương mại phong phú sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Anh.
Dưới đây là 119 thuật ngữ thường xuyên sử dụng cho ngành kinh tế:
Thuật ngữ | Ý nghĩa |
ADB |
Asian Development Bank: Ngân hàng Phát triển Châu Á
|
ASEAN |
Association of Southeast Asia Nations: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
|
ATM |
Automated Teller Machine: Máy đọc thẻ tự động
|
CAMEL |
Capital – Adequacy – Management – Earnings – Liquidity: Chỉ tiêu 5C trong đánh giá hoạt động của các ngân hàng
|
B/E | Bill of Exchange: Hối phiếu |
B/L | Bill of Lading: Vận đơn đƣờng biển |
CIC |
Credit Information Center: Trung tâm Thông tin Tín dụng
|
CPI |
Consumer Price Index: Chỉ số giá tiêu dùng
|
C/O |
Certificate of Origin: Chứng nhận nguồn gốc xuất xứ
|
D/A |
Document Against Acceptance: Thƣ tín dụng chứng từ chờ chấp nhận
|
DDU |
Delivered Duty Unpaid: Giao chƣa nộp thuế
|
D/P |
Document Against Payment: Thƣ tín dụng chứng từ chờ thanh toán
|
DUSD | Demand for Dollar: Cầu Đô la Mỹ |
DVND |
Demand for Vietnam dong: Cầu Việt Nam đồng
|
FV | Future Value: Giá trị tƣơng lai |
GDP |
Gross Domestic Product: Tổng giá trị sản phẩm quốc nội
|
GNP |
Gross National Product: Tổng giá trị sản phẩm quốc dân
|
PV | Present Value: Giá trị hiện tại |
MB | Money Basic: Lƣợng tiền cơ sở |
mm | Money Multiplier: Số nhân tiền tệ |
MS | Money Supply: Cung tiền tệ |
NCF |
Net Cash Flow: Dòng ngân lƣu ròng (Dòng tiền thuần)
|
NPV |
Net Present Value: Giá trị hiện tại ròng (Hiện giá ròng)
|
INCOTERMS |
International Commerce Terms: Các điều khoản thƣơng mại quốc tế
|
IRR |
Internal Rate of Return: Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (Tỷ suất sinh lời nộibộ)
|
ISBP |
International Standard Banking Practice: Tập quán ngân hàng Tiêu chuẩn Quốc tế về kiểm tra chứng từ
|
PI | Profitability index: |
PP | Payback Period: Thời gian hoàn vốn |
Rd |
Require Reserve Rate (RRR): Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
|
Re | External Rate: Tỷ lệ dự trữ dƣ thừa |
ROA |
Return on Assets: Lợi nhuận trên Tổng tài sản
|
ROE |
Return on Equity: Lợi nhuận trên Vốn chủ sở hữu
|
ROI |
Return on Investments: Lợi nhuận trên Tổng vốn đầu tƣ
|
ROS |
Return on Sales: Lợi nhuận trên Tổng doanh thu
|
SUSD | Supply for Dollar: Cung Đô la Mỹ |
SVND |
Supply for Vietnam dong: Cung Việt Nam đồng
|
UCP |
Uniform Customs and Practice for Documentary Credits: Quy tắc thực hành thống nhất về Tín dụng chứng từ (VD: UCP 500, UCP 600)
|
URC |
Uniform Rules for Collection: Quy tắc thống nhất về nhờ thu (VD: URC 522)
|
VAT | Value Added Tax: Thuế giá trị gia tăng |
WACC |
Weighted Average Cost of Capital: Chi phí sử dụng vốn bình quân
|
WTO |
World Trade Organization: Tổ chức Thương mại Thế giới
|
Evenue | thu nhập |
Interest | tiền lãi |
Withdraw | rút tiền ra |
Offset | sự bù đáp thiệt hại |
Treasurer | thủ quỹ |
Turnover | doanh số, doanh thu |
Inflation | sự lạm phát |
Surplus | thặng dư |
Liability | khoản nợ, trách nhiệm |
Depreciation | khấu hao |
Financial Policies | chính sách tài chính |
Home/ Foreign Maket | thị trường trong nước/ ngoài nước |
Foreign Currency | ngoại tệ |
Circulation And Distribution Of Commodity | lưu thông phân phối hàng hoá |
Price_ Boom | việc giá cả tăng vọt |
Hoard/ Hoarder | tích trữ/ người tích trữ |
Moderate Price | giá cả phải chăng |
Monetary Activities | hoạt động tiền tệ |
Speculation/ Speculator | đầu cơ/ người đầu cơ |
Dumping | bán phá giá |
Economic Blockade | bao vây kinh tế |
Guarantee | bảo hành |
Insurance | bảo hiểm |
Embargo | cấm vận |
Account Holder | chủ tài khoản |
Conversion | chuyển đổi (tiền, chứng khoán) |
Tranfer | chuyển khoản |
Agent | đại lý, đại diện |
Customs Barrier | hàng rào thuế quan |
Invoice | hoá đơn |
Mode Of Payment | phuơng thức thanh toán |
Financial Year | tài khoán |
Joint Venture | công ty liên doanh |
Instalment |
phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
|
Mortage | cầm cố , thế nợ |
Share | cổ phần |
Shareholder | người góp cổ phần |
Earnest Money | tiền đặt cọc |
Payment In Arrear | trả tiền chậm |
Confiscation | tịch thu |
Preferential Duties | thuế ưu đãi |
National Economy | kinh tế quốc dân |
Economic Cooperation | hợp tác ktế |
International Economic Aid | viện trợ ktế qtế |
Embargo | cấm vận |
Macro-Economic | kinh tế vĩ mô |
Micro-Economic | kinh tế vi mô |
Planned Economy | ktế kế hoạch |
Market Economy | ktế thị trường |
Regulation | sự điều tiết |
The Openness Of The Economy | sự mở cửa của nền ktế |
Rate Of Economic Growth | tốc độ tăng trưởng ktế |
Average Annual Growth |
tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
|
Capital Accumulation | sự tích luỹ tư bản |
Indicator Of Economic Welfare | chỉ tiêu phúc lợi ktế |
Distribution Of Income | phân phối thu nhập |
Real National Income | thu nhập quốc dân thực tế |
Per Capita Income | thu nhập bình quân đầu người |
Gross National Product ( Gnp) | Tổng sản phẩm qdân |
Gross Dosmetic Product (Gdp) | tổng sản phẩm quốc nội |
Supply And Demand | cung và cầu |
Potential Demand | nhu cầu tiềm tàng |
Effective Demand | nhu cầu thực tế |
Purchasing Power | sức mua |
Active/ Brisk Demand | lượng cầu nhiều |
Managerial Skill | kỹ năng quản lý |
Effective Longer-Run Solution | giải pháp lâu dài hữu hiệu |
Joint Stock Company | cty cổ phần |
National Firms | các công ty quốc gia |
Transnational Corporations | Các công ty siêu quốc gia |
Holding Company | cty mẹ |
Affiliated/ Subsidiary Company | cty con |
Co-Operative | hợp tác xã |
Sole Agent | đại lý độc quyền |
Fixed Capital | vốn cố định |
Floating/ Working/ Circulating/ Liquid Capital | vốn luân chuyển |
Amortization/ Depreciation | khấu hao |
Các cụm động từ thông dụng nhất trong tiếng anh chuyên ngành kinh tế
Nếu bạn là một người đang làm việc trong môi trường thương mại quốc tế, việc học tiếng anh thương mại sẽ giúp bạn tăng trưởng hơn trong sự nghiệp của bản thân. Vậy tiếng anh thương mại là gì, và phương pháp học nó ntn, hãy cùng xem qua những thuật ngữ tiếng anh thông dụng thân thiện nhất với các bạn này nhé!
To incur (v): |
Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)
|
To apply for a plan (v): | Làm đơn xin vay. |
To incur risk (v): | Chịu rủi ro |
To loan for someone (v): | Cho ai vay. |
To incur punishment (v): | Chịu phạt |
To incur expenses (v): | Chịu phí tổn, chịu chi phí |
To incur Liabilities (v): | Chịu trách nhiệm |
To incur debt (v): | Mắc nợ |
To incur a penalty (v): | Chịu phạt |
To raise a loan = To secure a loan (v): | Vay nợ. |
To incur losses (v): | Chịu tổn thất |
Trong bài viết này chúng tôi đã gửi đến phần nhiều Anh chị hơn 119 thuật ngữ tiếng anh thương nghiệp. nếu như các bạn còn câu hỏi tiếng anh thương mại là gì thì hãy tiếp diễn theo dõi những bài viết tiếp theo của chúng tôi nhé!
ATP Software
Có thể bạn nên xem:
- Những thuật ngữ chuyên ngành du lịch được sử dụng phổ biến nhất
- Tổng hợp thuật ngữ chuyên ngành kinh tế được sử dụng phổ biến nhất!
- Ý nghĩa đằng sau những tên thương hiệu nổi tiếng nhất Việt Nam